🔍
Search:
HỢP NHẤT
🌟
HỢP NHẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
둘 이상이 합하여 하나가 되다. 또는 그렇게 만들다.
1
HỢP NHẤT:
Hai điều (việc, cái, thứ, người v.v...) trở lên hợp lại thành một. Hoặc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1
하나로 합함.
1
SỰ HỢP NHẤT:
Việc hợp thành một.
-
Động từ
-
1
둘 이상이 합해져 하나가 되다.
1
ĐƯỢC HỢP NHẤT:
Hai điều (việc, cái, thứ, người v.v...) trở lên được hợp lại thành một.
-
Động từ
-
1
두 개 이상의 당을 하나로 합치다.
1
HỢP NHẤT ĐẢNG:
Gộp hai đảng trở lên thành một.
-
Động từ
-
1
여러 개의 조직이나 기구 등을 없애거나 합쳐서 하나로 만들다.
1
CẢI TỔ HỢP NHẤT:
Xóa bỏ hoặc hợp nhất nhiều tổ chức hay cơ cấu tạo thành một.
-
Danh từ
-
1
두 개 이상의 당을 하나로 합침.
1
SỰ HỢP NHẤT ĐẢNG:
Việc gộp hai đảng trở lên thành một.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 조건이나 기준 등에 가장 알맞음.
1
SỰ THÍCH HỢP NHẤT:
Sự phù hợp nhất với điều kiện hay tiêu chuẩn... nào đó.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 기구나 단체, 나라 등이 하나로 합쳐지다. 또는 그렇게 만들다.
1
SÁT NHẬP, HỢP NHẤT:
Hai cơ quan, tổ chức hay quốc gia...trở lên hợp lại thành một. Hoặc làm như vậy.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 조직이나 나라 등이 하나로 합쳐지다. 또는 그렇게 만들다.
1
SÁP NHẬP, HỢP NHẤT:
Hai tổ chức hay đất nước...được hợp thành một. Hoặc tạo thành như vậy.
-
Danh từ
-
1
여러 개의 조직이나 기구 등을 없애거나 합쳐서 하나로 만듦.
1
SỰ CẢI TỔ HỢP NHẤT:
Việc xóa bỏ hoặc hợp nhất nhiều tổ chức hay cơ cấu tạo thành một.
-
Động từ
-
1
둘 이상의 나라가 하나로 합쳐지다. 또는 둘 이상의 나라를 합치다.
1
HỢP NHẤT, SÁT NHẬP:
Hai nước trở lên được gộp lại thành một. Hoặc gộp hai nước trở lên thành một.
-
Động từ
-
1
하나에 집중하여 모으다. 또는 한데 모아서 요약하다.
1
HỢP NHẤT, CHUYÊN SÂU:
Tập trung lại và gom thành một thứ. Hoặc tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.
-
Động từ
-
1
여러 개의 조직이나 기구 등이 없어지거나 합쳐져서 하나로 만들어지다.
1
ĐƯỢC CẢI TỔ HỢP NHẤT:
Nhiều tổ chức hay cơ cấu được hợp nhất thành một hoặc bị xóa bỏ.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 기구나 단체, 나라 등이 하나로 합쳐짐. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ SÁT NHẬP, SỰ HỢP NHẤT:
Việc có từ hai cơ quan, tổ chức hay quốc gia...trở lên hợp lại thành một. Hoặc việc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 나라가 하나로 합쳐짐. 또는 둘 이상의 나라를 합침.
1
SỰ HỢP NHẤT, SỰ SÁT NHẬP:
Việc hai quốc gia trở lên được gộp lại thành một. Hoặc việc gộp hai quốc gia trở lên thành một.
-
Danh từ
-
1
둘 이상의 조직이나 나라 등이 하나로 합쳐짐. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ SÁP NHẬP, SỰ HỢP NHẤT:
Việc hợp hai tổ chức hay sự vật trở lên thành một. Hoặc việc tạo thành như vậy.
-
Danh từ
-
1
하나에 집중하여 모음. 또는 한데 모아서 요약함.
1
SỰ HỢP NHẤT, SỰ CHUYÊN SÂU:
Sự tập trung vào một thứ. Hoặc sự tập hợp lại vào một chỗ và tóm tắt lại.
-
Động từ
-
1
하나로 합하다.
1
HỢP NHẤT, SÁP NHẬP LÀM MỘT:
Hợp thành một.
-
Danh từ
-
1
둘 이상이 합하여 하나가 됨. 또는 그렇게 만듦.
1
SỰ HỢP NHẤT, SỰ THỐNG NHẤT:
Việc hợp hai thành một. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 해 낼 수 있는 힘이 한곳에 모이다.
1
ĐOÀN KẾT, GẮN KẾT, HỢP NHẤT:
Tập trung sức mạnh có thể làm được việc nào đó lại một nơi.
🌟
HỢP NHẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여러 개의 조직이나 기구 등을 없애거나 합쳐서 하나로 만듦.
1.
SỰ CẢI TỔ HỢP NHẤT:
Việc xóa bỏ hoặc hợp nhất nhiều tổ chức hay cơ cấu tạo thành một.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 개의 기구나 조직 등을 하나로 합침.
1.
SỰ SÁP NHẬP:
Việc hợp nhất các cơ cấu hay tổ chức...
-
Động từ
-
1.
여러 개의 기구나 조직 등이 하나로 합쳐지다.
1.
ĐƯỢC SÁP NHẬP, BỊ SÁP NHẬP:
Một số cơ quan hay tổ chức được hợp nhất làm một.
-
Động từ
-
1.
행동이나 일을 할 수 있게 허락하다.
1.
ĐỒNG Ý, CHẤP THUẬN:
Cho phép có thể hành động hoặc làm việc.
-
2.
법에 의해 금지되어 있는 행위를 특정한 경우에 한해 허용하여 이를 행할 수 있게 하다.
2.
CHO PHÉP:
Cho phép có thể thực hiện hành vi bị cấm theo luật trong trường hợp nhất định.
-
Danh từ
-
1.
자치권을 가진 두 개 이상의 주나 나라가 하나의 중앙 정부를 중심으로 연합하여 이루는 국가.
1.
LIÊN BANG:
Quốc gia gồm từ hai bang trở lên hoặc nhà nước có quyền tự trị được hợp nhất dưới một chính quyền trung ương.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
일 년을 자연 현상에 따라 봄, 여름, 가을, 겨울로 나눈 것의 한 때.
1.
MÙA:
Thời gian chia một năm thành mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông dựa vào hiện tượng tự nhiên.
-
2.
어떤 현상이 가장 왕성하거나 어떤 일을 하기에 알맞은 때.
2.
MÙA:
Thời gian thích hợp nhất để làm một việc gì đó hay một hiện tượng nào đó nở rộ nhất.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
행동이나 일을 할 수 있게 허락함.
1.
SỰ ĐỒNG Ý, SỰ CHẤP THUẬN:
Việc cho phép có thể hành động hoặc làm việc.
-
2.
법에 의해 금지되어 있는 행위를 특정한 경우에 한해 허용하여 이를 행할 수 있게 함.
2.
SỰ CHO PHÉP:
Việc cho phép có thể thực hiện hành vi bị cấm theo luật trong trường hợp nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일 년을 자연 현상에 따라 봄, 여름, 가을, 겨울로 나눈 것의 한 때.
1.
MÙA:
Khoảng thời gian được chia thành xuân, hạ, thu, đông của một nămmu dựa theo hiện tượng thời tiết.
-
2.
일 년 중에서 어떤 일을 하기에 가장 좋은 시기나 때.
2.
MÙA:
Thời gian hoặc lúc làm công việc nào đó là thích hợp nhất trong năm.
-
3.
알맞은 시기나 때.
3.
MÙA:
Thời kì hoặc lúc nào đó mà đúng dịp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
둘 이상의 사물이나 사람이 서로 관계를 맺어서 하나로 합쳐짐.
1.
SỰ KẾT HỢP, SỰ HOÀ HỢP, SỰ HỢP NHẤT:
Việc hai người hay hai sự vật thiết lập mối quan hệ với nhau và hợp nhất thành một.
-
Danh từ
-
1.
온 나라.
1.
CẢ NƯỚC:
Cả nước.
-
2.
여당이나 야당을 구별하지 않고 모든 정치 세력들을 다 합침.
2.
TOÀN QUỐC, CẢ NƯỚC:
Việc hợp nhất tất cả các thế lực chính trị mà không phân biệt đảng cầm quyền hay đảng đối lập.
-
3.
국민 전체.
3.
CẢ NƯỚC:
Toàn thể nhân dân.
-
Danh từ
-
1.
가계, 기업, 정부 등 모든 경제 주체들의 수요를 모두 합한 것.
1.
TỔNG NHU CẦU:
Sự hợp nhất toàn bộ nhu cầu của các chủ thể kinh tế như gia đình, doanh nghiệp hay chính phủ...
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 목표에 이르기 위해 시도와 실패를 되풀이하면서 점점 알맞은 방법을 찾는 일.
1.
SỰ THỬ NGHIỆM:
Việc tìm phương pháp phù hợp nhất để dần dần sửa chữa những lầm lỗi nhằm đạt được mục tiêu nào đó thông qua việc thử nghiệm và bị thất bại.
-
Danh từ
-
1.
삼국 시대에 지금의 제주도에 있던 나라. 1105년에 고려에 합쳐졌다.
1.
TAMLAGUK; NHÀ NƯỚC ĐAM LA, ĐAM LA QUỐC:
Quốc gia từng tồn tại vào thời tam quốc trên đảo Jeju ngày nay. Quốc gia này đã bị hợp nhất vào Goryo năm 1105.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
나누어지거나 갈라진 것들을 합쳐서 하나가 되게 함.
1.
SỰ THỐNG NHẤT:
Việc hợp nhất những cái chia ra hay tách ra làm thành một.
-
2.
서로 다른 것들을 같게 함.
2.
SỰ THỐNG NHẤT:
Việc làm cho giống những cái khác nhau.
-
3.
여러 가지 생각을 버리고 정신이나 마음을 집중함.
3.
SỰ TẬP TRUNG:
Việc bỏ đi nhiều suy nghĩ và tập trung tinh thần hay tâm trạng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일에 하는 데 가장 알맞고 좋은 계획이나 방법.
1.
SÁCH LƯỢC TỐT NHẤT, CÁCH TỐI ƯU:
Phương pháp hay kế hoạch tốt và phù hợp nhất khi làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
여러 개가 합쳐져 하나로 기능하려는 성질.
1.
TÍNH TỔNG THỂ, TÍNH ĐOÀN KẾT:
Tính chất muốn hợp nhất một số cái thành một chức năng.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 조건이나 기준 등에 가장 알맞음.
1.
SỰ THÍCH HỢP NHẤT:
Sự phù hợp nhất với điều kiện hay tiêu chuẩn... nào đó.
-
Động từ
-
1.
여러 개의 조직이나 기구 등이 없어지거나 합쳐져서 하나로 만들어지다.
1.
ĐƯỢC CẢI TỔ HỢP NHẤT:
Nhiều tổ chức hay cơ cấu được hợp nhất thành một hoặc bị xóa bỏ.
-
Động từ
-
1.
여러 개의 조직이나 기구 등을 없애거나 합쳐서 하나로 만들다.
1.
CẢI TỔ HỢP NHẤT:
Xóa bỏ hoặc hợp nhất nhiều tổ chức hay cơ cấu tạo thành một.
-
Danh từ
-
1.
기원전 1세기 무렵부터 서기 3세기 말까지 만주의 서북쪽에 있던 나라. 중국으로부터 철기 문화를 받아들였으며 농경 생활을 주로 했다. 후에 고구려에 편입되었다.
1.
BUYEO; PHÙ DƯ:
Quốc gia từng tồn tại ở phía Tây Bắc của Mãn Châu từ khoảng thế kỉ thứ nhất trước Công nguyên tới cuối thế kỉ thứ 3 sau Công nguyên.Tiếp nhận văn hoá thời kì đồ sắt từ Trung Quốc, sinh sống chủ yếu bằng nghề nông, sau đó bị hợp nhất bởi Goguryeo (Cao Câu Ly).